-[는/(으)ㄴ/(으)ㄹ] 것만 같다
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Vĩ tố dạng định ngữ + Danh từ phụ thuộc 것 + Trợ từ bổ trợ 만 + Tính từ 같다
Được dùng sau động từ, tính từ, 이다
Ý nghĩa
Là cách diễn đạt hành động, trạng thái hoặc sự việc nào đó có cảm giác giống như hành động, trạng thái hoặc sự việc đi trước. Được bổ sung thêm nghĩa ‘không phải điều gì khác mà chỉ, nhất định như thế’ so với ‘-는 것 같다’.
Ví dụ
꼭 비가 올 것만 같다.
Có lẽ nhất định trời sẽ mưa.
바람 때문인지 밖에 누가 온 것만 같아요.
Do gió hay sao ấy mà tựa như ai đó đến bên ngoài.
하도 이야기를 많이 들어서 안 보아도 본 것만 같습니다.
Có lẽ nghe kể quá nhiều nên không nhìn mà cũng như thấy vậy.
일을 시작하니 벌써 반은 한 것만 같은 심정이에요.
Tôi có cảm tưởng như thể bắt tay vào việc rất thuận lợi.