나다

Phạm trù

Động từ

Cấu tạo

Có lúc được dùng làm trợ động từ khi gắn vào sau vĩ tố liên kết -고 và -어/(아/여).

Ý nghĩa

Diễn tả nghĩa ‘xảy ra, phát sinh, có kết luận’.

Ví dụ

내 이름이 신문에 났어요.

Tên tôi đã xuất hiện trên báo.

시장에 불이 나서 손해가 많습니다.

Xảy ra cháy ở chợ nên thiệt hại nhiều.

이것은 비밀이니까 소문이 나면 안 됩니다.

Đây là bí mật nên không được lộ tin đồn.

아이들은 눈을 보더니 신이 나서 소리쳤다.

Bọn trẻ thấy tuyết nên sung sướng hết lên.

어디서인지 이상한 소리가 났어요.

Tiếng lạ phát ra đâu đó.

Phụ chú

Trường hợp -고 나다 làm trợ động từ diễn tả hành động phía trước kết thúc, trường hợp -어(아/여) 나다 như trong 살어나다, 나타나다, 일어나다 cố định thành một từ, nhấn mạnh diễn tiến của hành động phía trước.