[-는/(으)ㄴ/(으)ㄹ] 모양이다

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Vĩ tố dạng định ngữ -는/(으)ㄴ/(으)ㄹ + Danh từ 모양 + vị từ 이다

Khôn thể dùng chủ ngữ ngôi thứ nhất.

Dùng vĩ tố dạng tôn trọng ‘-시-‘ trước vĩ tố dạng định ngữ.

철수가 영어를 잘 한다 + -는 + 모양 + 이다. → 철수가 영어를 잘 하는 모양이다.

Có vẻ như Cheolsu giỏi tiếng Anh.

Ý nghĩa

Dùng khi người nói lấy hình dạng sự vật suy đoán trên lập trường khách quan.

Ví dụ

밖에 비가 오는 모양이다.

Có vẻ như bên ngoài trời đang mưa.

말하는 걸 보니 교포인 모양이다.

Xem cách ăn nói có vẻ là kiều bào.

술 때문에 머리가 아프신 모양이다.

Có vẻ như đau đầu vì rượu.

아이들이 지루한 모양이니 밖으로 나갑시다.

Bọn trẻ có vẻ chán nên chúng ta hãy ra ngoài.

아직 안 오는 걸 보니, 차가 밀리는 모양입니다.

Thấy vẫn chưa tới, có vẻ bị kẹt xe.

Phụ chú

‘-는 모양이다’ với ‘-는 것 같다’

-는 모양이다-는 것 같다
Người nói căn cứ vào sự thực khách quan suy đoán.Suy đoán mang tính chủ quan của người nói được lồng vào.