-가/이
Phạm trù
Trợ từ chủ cách
Cấu tạo
Được gắn vào sau danh từ, biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu. Nếu danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ‘-가’, nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘이’.
Ý nghĩa
Tùy theo ngữ cảnh mà mang nghĩa ‘đối lập loại trừ’ hoặc ‘chỉ định’.
Diễn tả danh từ được kết hợp là chủ ngữ.
Ví dụ
철수가 학교에 있다.
Cheolsu ở trường.
봄이 왔습니다.
Mùa xuân đã đến.
길에 자동차가 많습니다.
Trên đường có nhiều xe hơi.
이번에는 제가 찍을게요.
Lần này tôi chụp cho.
선생님이 역사를 가르치십니다.
Thầy dạy lịch sử.
Trường hợp vị từ là ‘아니다, 되다’ thì diễn tả danh từ kết hợp với ‘-가/이’ thứ hai là bổ ngữ.
철수는 대학생이 되었다.
Cheolsu đã trở thành sinh viên.
얼음이 물이 되었다.
Băng đã thành nước.
철수는 미국 사람이 아니다.
Cheolsu không phải là người Mỹ.
고래는 물고기가 아니다.
Cá voi không phải là loài cá.
이것은 책이 아닙니다.
Đây không phải là quyển sách.
Trường hợp vị ngữ là tính từ hoặc nội động từ thì danh ngữ gắn ‘-가/이’ có thể xuất hiện hai lần.
Lúc này phần trước là chủ ngữ của cả câu còn phần sau với tư cách là chủ ngữ của tiểu cú vị ngữ, có phạm vi hẹp hơn chủ ngữ trước. Hơn nữa, ‘-가/이’ đầu thường mang nghĩa ‘đối lập loại trừ’ hoặc ‘chỉ định’.
Ví dụ
영어가 발음이 어렵다.
Tiếng Anh khó phát âm.
우리 아이가 키가 큰 것 같습니다.
Con tôi có lẽ cao lớn.
개가 기르기가 재미있어요.
Nuôi chó thú vị lắm.
이 건물이 문제가 많다.
Tòa nhà này có nhiều vấn đề.
책이 내옹이 좋습니다.
Sách có nội dung tốt.
Phụ chú
Các đại từ ‘나, 저, 너, 누구’ khi gặp trợ từ ‘-가/이’ sẽ biến thành ‘내가, 제가, 네가, 누가’.
Trong khẩu ngữ, gắn ‘-이’ vào sau ten người kết thúc bằng phụ âm, sau đó gắn tiếp ‘-가’ để thể hiện rõ chủ ngữ. Ví dụ:
우정이가 입학 시험에 합격했어요.
Yujeong đã đỗ kỳ thi tuyển sinh (đại học).
지선이가 말을 아주 잘 들어요.
Jiseon rất biết vâng lời.
Khi các trợ từ ‘-만, -부터, -까지…’ kết hợp với ‘-가/이’ thì các trợ từ này đứng trước ‘-가/이’ để hạn định ý nghĩa của chủ ngữ. Ví dụ:
인간만이 문화를 가지고 있습니다.
Chỉ có con người mới có văn hóa.
여기부터 저 산 아래까지가 우리 땅이다.
Từ đây đến bên dưới ngọn núi kia là đất của chúng tôi.
Nếu có các trợ từ bổ trợ ‘-는, -도, -라도’ gắn vào thì ‘-가/이’ phải mất đi. Ví dụ:
철수는 학생이다.
Cheolsu là học sinh.
영이도 그 영화를 보았다.
Youngi cũng đã xem bộ phim đó.
Ngoài ‘-가/이’ còn có các trợ từ chủ cách như ‘-께서, -서, -에서…’.