-게
Phạm trù
Vĩ tố (dạng trạng ngữ)
Cấu tạo
Được dùng sau động từ, tính từ tạo chức năng trạng ngữ trong câu. Không dùng vĩ tố chỉ thì ở phía trước.
Ý nghĩa
Hạn định về mặt ý nghĩa đối với động từ/ tính từ đứng sau.
Trường hợp kết hợp với tính từ
글씨를 예쁘게 썼군요.
Viết chữ đẹp quá!
라디오를 크게 틀지 마세요.
Đừng vặn radio lớn tiếng.
일요일에는 집안을 깨끗하게 치웁니다.
Dọn nhà cửa sạch sẽ vào chủ nhật.
어제는 재미있게 놀았습니다.
Hôm qua chơi vui lắm.
선생님, 시험 문제를 쉽게 내세요.
Thầy ơi, hãy ra đề thi dễ nhé.
Trường hợp kết hợp với động từ
Có thể hoán đổi ‘-도록’
Diễn tả việc thực hiện hành động phía sau để có thể thực hiện được hành động của động từ ở phía trước ‘-게’.
Ví dụ
들고 가게 싸 주세요.
Hãy gói kỹ để mang đi.
제가 직접 이야기할 수 있게 헤리를 바뀌 주세요.
Hãy chuyển máy cho Hyeri để tôi có thể nói chuyện trực tiếp.
비 안 맞게 우산 안으로 들어와요.
Vào trong ô để khỏi bị ướt mưa.
넘어지지 않게 꼭 잡아라.
Hãy nắm chắc kẻo bị ngã.
부모님께서 편안하게 계시게 우리들이 신경을 씁시다.
Chúng ta hay quan tâm để cha mẹ được thoải mái.