-게 되다

Phạm trù

Trợ động từ

Cấu tạo

Vĩ tố dạng trạng ngữ -게 + Động từ 되다

Kết hợp với động từ hay tính từ và làm cho động từ/tính từ đó trở thành dạng bị động. Được dùng làm cách diễn đạt với trọng tâm kết quả, hình thái bị động.

Ý nghĩa

Thực hiện được hành động một cách tự nhiên hoặc ở trong trạng thái bởi hành động hay trạng thái của người khác. Vì vậy trong câu có ‘-게 되다’ thường dùng những từ như 결국, 마침내, 드디어…

Ví dụ

회사 일로 출장가게 되었다.

Tôi được đi công tác vì việc công ty.

드디어 졸업을 하게 되었다.

Rốt cuộc đã được tốt nghiệp.

부끄러워서 얼굴이 빨갛게 되었다.

E thẹn nên mặt đỏ lên.

제가 이번 일을 맡게 된 김영수입니다.

Tôi là Kim Youngsu, người được đảm nhận việc lần này.

이야기를 듣고서야 그분이 유명한 분이란 것을 알게 되었다.

Nghe xong câu chuyện mới biết được vị đó là người nổi tiếng.

Phụ chú

So sánh các trợ động từ tạo nên dạng bị động

-어/아/여 지다-게 되다
- Diễn tả quá trình biến đổi.
- Dùng với các phó từ như 점점 (dần dần), 차츰 (dần dà).
- Diễn tả kết quả biến đổi.
- Dùng với các phó từ như 결국 (kết cục), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (rốt cuộc).