-고 나다

Phạm trù

Trợ động từ

Cấu tạo

Vĩ tố liên kết -고 + Động từ 나다

Là sự kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘-고’ diễn tả trình tự về mặt thời gian và trợ động từ ‘나다’ mang nghĩa ‘kết cục, kết thúc, chấm dứt, hết’.

Kết hợp với một số động từ.

Kết hợp với một số vĩ tố liên kết như ‘-(으)니, -(으)나까, -(으)면’ dùng ở vế trước.

Ý nghĩa

Diễn tả nhấn mạnh hành động hoặc sự việc của động từ/tính từ chính kết thúc, sau đó về mặt thời gian hành động hoặc sự việc của vế sau xảy ra hoặc trở thành trạng thái như thế.

Ví dụ

숙제를 다 하고 나니까 마음이 가벼워졌어요.

Vì làm hết bài tập nên tâm trạng trở nên nhẹ nhõm.

힘든 일을 하고 나니 온 몸에 땀이 흘렀습니다.

Làm việc vất vả nên mồ hôi chảy khắp người.

모든 것을 다 얘기하고 나면 오해가 풀릴 거야.

Nếu kết hết mọi điều thì sự hiểu lầm sẽ được giải tỏa.

목욕을 하고 나서 맥주를 한잔 마셔 봐요. 기분이 좋아질테니.

Tắm xong thử uống ly bia xem. Tâm trạng sẽ tốt hơn đấy.

컴퓨터를 사고 나니까 더 좋은 것이 나왔다고 하는군요.

Mua máy vi tính rồi nên có thêm nhiều điều tốt đẹp.