-기는 -(는/ㄴ)다/하다
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Động từ/tính từ + Vĩ tố dạng danh từ -기 + Trợ từ bổ trợ -는 + Động từ/tính từ + -(는/ㄴ)다/하다
Lặp lại cùng một động từ/tính từ, từ trước dùng như dạng danh từ, từ sau dùng như dạng vị ngữ. Từ sau có thể thay thê bằng ‘하다’.
Không thể dùng vĩ tố chỉ thì trước ‘-기’ nhưng có thể dùng vĩ tố chỉ thì đối với động từ/tính từ phía sau.
Vĩ tố dạng tôn trọng ‘-시’ có thể dùng với động từ/tính từ trước hay sau. Trong khẩu ngữ ‘-기는’ được rút gọn thành ‘-긴’.
예쁘다 + -기 + -는 + 예쁘다 → 예쁘기는 예쁘다 → 예쁘긴 예쁘다
Đẹp gì mà đẹp.
Ý nghĩa
Nhấn mạnh hành động hoặc trạng thái của động từ/tính từ bằng cách lặp lại cùng một động từ/tính từ và dùng trợ từ bổ trợ ‘-는’.
Trường hợp kết hợp với động từ
Diễn tả có một hành động hoặc trạng thái khác với điều có thể dự tính hoặc kỳ vọng thông qua hành động của động từ.
Ví dụ
차들이 가기는 가요. 그러나 빨리 달리지 못해요.
Xe cộ nhích thì có nhích đó. Nhưng không chạy nhanh được.
잘하진 못했지만 하긴 했어요.
Tuy không giỏi nhưng làm thì cứ làm.
지금 설명한 것을 알기는 알겠지요?
Bây giờ chắc anh hiểu điều tôi giải thích chứ?
만나기는 만났어요. 그런데 이야기는 못어요.
Gặp thì gặp rồi. Thế nhưng không thể nói chuyện được.
그 사람 전화번호를 듣기는 들었는데 잊어 버렸어요.
Số điện thoại của người đó nghe thì đã nghe nhưng quên mất rồi.
Trường hợp kết hợp với tính từ
Nhấn mạnh trạng thái của tính từ.
Ví dụ
사람이 많기는 많군요.
Người đông gì mà đông!
복사기를 쓰니까 편하긴 편하더라.
Dùng máy photocopy nên tiện ơi là tiện.
환경 오염이 심각하긴 심각한가 봐요.
Dường như ô nhiễm môi trường nghiêm trọng lắm.
맞는 구두가 없는 걸 보니 발이 크기는 큰 모양입니다.
Thấy không có giày vừa cỡ, có vẻ bàn chân lớn lắm.
돈이 좋긴 좋은가 봐요. 돈으로는 못하는 일이 없어요.
Có vẻ như tiền bạc là vạn năng. Với đồng tiền không có gì không làm được.
Trường hợp thay thế động từ/tính từ thứ hai bằng 하다 để tránh lặp lại động từ/tính từ đó
그가 노력을 하긴 했지요.
Nó cố gắng thì có cố gắng đấy.
그를 만나 보기는 하겠어요.
Gặp thì tôi sẽ gặp thử anh ta.
어머니꼐 말씀을 드리기는 했다.
Nói thì có nói với mẹ rồi.
요즘 경제적으로 어렵긴 합니다.
Gần đây khó khăn về mặt kinh tế lắm.
출장 문제를 생각해 보기는 했다.
Nghĩ thì có nghĩ đến vấn đề đi công tác rồi.