-기도 하고 -기도 한/하다

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Động từ/tính từ + Vĩ tố dạng danh từ -기 + Trợ từ bổ trợ -도 + 하다 + Vĩ tố liên kết -고 + 기도 하다

Là sự kết hợp động từ 하다 làm vị ngữ vào sau cụm danh từ có trợ từ bổ trợ ‘-도’ gắn vào vĩ tố dạng danh từ ‘-기’, hình thành vế trước và vế sau bằng vĩ tố liên kết ‘-고’. Động từ/tính từ được dùng ở vế trước và vế sau khác nhau, nhiều trường hợp có nghĩa trái ngược nhau. Được dùng sau động từ và tính từ.

웃다 + -기 + -도 + 하도 + -고 + 울다 + -기 +-도 + 한다 → 웃기도하고 울기도 한다.
Vừa cười vừa khóc.

Ý nghĩa

Diễn tả hành động hoặc trạng thái của vế trước và vế sau diễn ra cùng một kiểu.

Ví dụ

주말에는 책을 읽기도 하고 낮잠을 자기도 한다.

Vào cuối tuần tôi đọc sách và ngủ nướng.

점심은 먹기도 하고 안 먹고 굶기도 해요.

Bữa trưa có lúc ăn có lúc nhịn (không ăn).

통근 버스는 제시간에 오기도 하고 늦게 오기도 해요.

Xe đưa đón nhân viên có khi đến đúng giờ, có khi đến trễ.

외국 여행을 한다는 것이 기쁘기도 하고 두렵기도 합니다.

Du lịch nước ngoài vừa vui vừa lo.

양로원 할머니들은 나를 보면 손을 잡기도 하고 등을 두드려 주기도 한다.

Những bà cụ ở viện dưỡng lão hễ gặp tôi là nắm tay và vỗ lưng.