-기도 -(는/ㄴ)다/하다
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Động từ/tính từ 1 + Vĩ tố dạng danh từ -기 + Trợ từ bổ trợ -도 + Động từ/tính từ 1 + -(는/ㄴ)다/하다
Là hình thái lặp lại cùng một động từ/tính từ hoặc ‘하다’.
Không dùng vĩ tố chỉ thì trước ‘-기’ nhưng có thể dùng vĩ tố chỉ thì ở động từ/tính từ phía sau.
예쁘다 + -기 + -도 + 예쁘다→ 예쁘기도 예쁘다
Đẹp thì cũng đẹp đó.
Ý nghĩa
Bởi vì không chỉ gắn ‘-도’ được dùng với nghĩa ‘또는, 역시’ vào sau dạng danh từ của động từ/tính từ mà còn lặp lại hai lần cùng một động từ/tính từ cho nên có nghĩa nhấn mạnh. Nghĩa nhấn mạnh tùy theo trường hợp cũng có thể diễn đạt nghĩa cảm thán.
Các động từ/tính từ của câu có thể được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ sự nhấn mạnh hoặc mức độ như 잘, 정말.
Ví dụ
울기도 잘 운다.
Khóc cũng dai thật đấy.
듣지도 잘 한다.
Nghe cũng cừ đó chứ.
먹기도 정말 잘 먹는다.
Ăn cũng tài thật.
세상은 정말 좋기도 하다.
Đời vẫn đẹp sao.
물건이 많기도 많구나.
Hàng hóa nhiều quá!