[-기] 위해(서)

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Vĩ tố dạng danh từ -기 + Động từ 위하다 + Vĩ tố liên kết -여(서)

Là sự kết hợp vĩ tố dạng danh từ ‘-기’ với ‘위해서’, chỉ kết hợp với một số động từ.

한국어를 배우다 + -기 + 위하다 + -여(서)

한국어를 배우기 위해(서)

Để học tiếng Hàn …

Ý nghĩa

Diễn tả mục đích của hành động được thực hiện ở vế sau. Hành động ở vế trước có tính chất ý đồ và chính thức.

Ví dụ

너를 만나기 위해서 여기까지 달려 왔다.

Anh đã chạy đến tận đây để gặp em đấy.

등록금을 마련하기 위해서 가정교사를 하고 있어요.

Tôi đang làm gia sư để kiếm tiền đăng ký học.

불우 이웃을 돕기 위해 자선 음악회를 열었다.

Họ đã tổ chức đêm nhạc từ thiện để giúp đỡ những người bất hạnh.

경제를 살리기 위해서 국민 모두가 힘쓰고 있다.

Toàn dân đang dốc sức để vực dậy nền kinh tế.

최 기자는 취재를 하기 위해서 현장으로 갔다.

Phóng viên Choi đã đến hiện trường để lấy tin.

Phụ chú

Trường hợp ‘위해서’ kết hợp với danh từ thì dùng dạng ‘Danh từ을/를 위해서’. Danh từ kết hợp với ‘위해서’ chỉ dùng danh từ chỉ có thể tiếp nhận sự cung kính hoặc có thể tiếp nhận sự che chở bảo vệ. Ví dụ:

가족의 건강을 위해서 날마다 기도합니다.

Hằng ngày cầu nguyện cho sức khỏe của người nhà.

자신을 위해서 돈을 저축해야겠어요.

Chắc sẽ phải để dành tiền cho bản thân mình.

화사를 위해서 무엇을 하겠습니까?

Vì công ty anh sẽ làm gì?

나라를 위해서 싸우다가 죽은 분입니다.

Đó là người chiến đấu tử vì nước.

어머니는 딸의 앞날을 위해서 모든 것을 희생했다.

Mẹ đã hy sinh mọi thứ vì tương lai của con gái.