[-는/(으)ㄴ] 한

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Vĩ tố dạng định ngữ -는(으)ㄴ + Danh từ phụ thuộc 한

Được dùng gắn vào sau động từ. Vế trước trở thành câu điều kiện còn vế sau trở thành câu giả định. Vế sau chỉ có thể dùng thì hiện tại và suy đoán vì là câu giả định.

Ý nghĩa

Diễn tả nghĩa ‘phạm vi hay giới hạn mà hành động như thế xảy ra’. Có thể tạo câu bất kể nội dung của hành động đi trước là khẳng định hay phủ định.

Ví dụ

우리에게 힘이 있는 한 우리를 무시하지는 못 할 것입니다.

Với sức mạnh của chúng ta chắc chúng không thể xem thường chúng ta đâu.

북한이 핵을 보유하고 있는 한 우리는 한시도 마음을 놓을 수가 없다.

Chừng nào mà Bắc Hàn còn nắm giữ hạt nhân thì chúng ta không thể an tâm dù chỉ một giờ.

유학의 꿈을 버리지 못하는 한 그는 취직을 안 할 겁니다.

Nó sẽ không đi làm chừng nào chưa từ bỏ được giấc mơ du học.

만약을 복용하는 한 그는 사회 생활을 제대로 할 수 없을 거예요.

Nó sẽ không thể có cuộc sống xã hội đúng nghĩa chừng nào còn dùng ma túy.

영어를 잘 하는 한 취직은 어렵지 않을 것입니다.

Với vốn tiếng Anh giỏi thì đi làm sẽ không khó đâu.