-다(가) 보니

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Vĩ tố liên kết -다(가) + Trợ động từ 보다 + Vĩ tố liên kết -니

Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘-다가’ chỉ sự bổ sung với trợ động từ ‘보다’ và vĩ tố liên kết ‘-니’.

Ý nghĩa

Diễn tả nghĩa ‘thực hiện hành động như động từ phía trước hoặc trạng thái như thế đang tiếp tục thì với kết quả đó, xảy ra như vế sau.

Ví dụ

가까운 친구로 지내다 보니 서로 가랑하게 되었어요.

Chúng ta qua lại như bạn bè thân thiết nên đã yêu nhau.

직장 생활을 오래 하다가 보니 가끔 지루해질 때가 있어요.

Đi làm lâu ngày nên thỉnh thoảng có lúc nhàm chán.

자다가 보니 도독이 서랍을 열고 있었다.

Tên trộm mở ngăn kéo trong lúc tôi đang ngủ.

독신 생활을 하다가 보니 결혼이 필요없다는 생각이 듭니다.

Sống độc thân nên có suy nghĩ là kết hôn không cần thiết.

회사 일이 바쁘다 보니 자주 연락을 드리지 못했어요.

Việc công ty bận rộn nên không liên lạc thường xuyên được.