-다(가) 보면
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Vĩ tố liên kết -다(가) + Trợ động từ 보다 + Vĩ tố liên kết -면
Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘-다가’ chỉ sự bổ sung với trợ động từ ‘보다’ và vĩ tố liên kết ‘-(으)면’ chỉ điều kiện. Không dùng thì quá khứ đối với vế sau của ‘-다(가) 보면’.
Ý nghĩa
Gắn vào sau động từ, diễn tả nghĩa ‘nếu thực hiện hành động như động từ đi trước hoặc lấy sự tồn tại qua trạng thái như thế làm tiền đề thì xảy ra sự việc như vế sau’.
Ví dụ
운전을 하다가 보면 사고를 낼 때가 있어요.
Lái xe thì có lúc gây tai nạn.
당황하다가 보면 아는 것도 대답을 못할 때가 있습니다.
Lúng túng thì cũng có khi không trả lời được dù là điều mình biết.
바쁘게 지내다 보면 결혼 기념일을 잊어버릴 수도 있지요.
Sống bận rộn thì cũng có thể quên mất ngày kỷ niệm kết hôn.
이사를 자주 하다가 보면 가구에 흠이 생깁니다.
Dời chỗ ở thường xuyên thì đồ nội thất bị rạn nứt.
친구들하고 정신없이 떠들다 보면 시간 가는 줄 무른다.
Huyên thuyên bất tuyệt với bạn bè thì thời gian qua đi không hay biết.
Phụ chú
So sánh ‘-다(가) 보면’ với ‘-다(가) 보니’
‘-다(가) 보면’ nói đến kết quả thông thường đối với sự kiện giả định hoặc tiền đề nào đó, còn ‘-다(가) 보니’ có nhiều trường hợp nói đến kinh nghiệm cá nhân theo hành vi tri giác của người nói hay chủ ngữ.