-대로
Phạm trù
Trợ từ
Cấu tạo
Gắn vào sau danh từ
Ý nghĩa
Được dùng với nghĩa ‘giống như nghĩa của danh từ đứng trước’, hoặc ‘theo nghĩa của danh từ đứng trước’
Ví dụ
선생님 말씀대로 열심히 하겠습니다.
Em sẽ (học tập) chăm chỉ theo lời thầy.
네 마음대로 하지 말고 내 말대로 해.
Đừng làm theo ý mình mà hãy làm theo lời tôi.
이대로 헤어지자니 아쉽습니다.
Để nghị chia tay như vậy nên tiếc quá.
너는 너대로 나는 나 따로따로 가자.
Chúng ta đường ai nấy đi vậy. (Anh đi đường anh, tôi đi đường tôi vậy).
이 모임을 위해서 나는 나 나름대로 애를 썼습니다.
Tôi đã cố gắng hết sức mình vì cuộc họp này.