-던
Phạm trù
Vĩ tố dạng định ngữ
Cấu tạo
Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố thì hồi tưởng quá khứ ‘-더’ với vĩ tố dạng định ngữ ‘-ㄴ’, kết hợp với động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Ý nghĩa
Diễn tả nghĩa người nói nhớ lại rồi nói ra điều mình chứng kiến, cảm nhận hay trải qua về hành động được thực hiện trong quá khứ hay tính thường nhật (hành động có tính chất thói quen) của hành động.
Trường hợp người nói nhớ lại hành động được thực hiện trong quá khứ của chủ ngữ trong câu
Vì hành động được thực hiện không phải là hành động kết thúc nên diễn tả tính chất không hoàn thành.
Ví dụ
이것은 내가 마시던 커피니까 내가 마시겠어.
Đây là cà phê tôi uống dở nên tôi sẽ uống.
배가 고파도 하던 일은 끝내고 나갑시다.
Dù đói bụng cũng hãy hoàn tất việc làm dở rồi mới ra về.
남이 먹던 음식을 어떻게 먹어요?
Làm sao ăn được thức ăn người khác đang ăn dở chứ?
내 용돈을 대 주시던 할아버지가 돌아가셨다.
Ông hay cho tôi tiền tiêu vặt đã qua đời.
지갑을 두고 가서 가던 길을 되돌아왔다.
Đi mà bỏ lại ví nên tôi đã quay lại con đường đã đi.
Trường hợp người nói trải qua nhớ lại hành động mà chủ ngữ thức hiện có tính thói quen trong quá khứ
오빠가 쓰던 가방을 내가 써요.
Tôi dùng túi xách mà anh từng dùng.
이것은 새 옷이 아니고 입던 옷이에요?
Đây không phải là áo mới mà là áo từng mặc ư?
우리가 어렸을 때 뛰어놀던 운동장 생각나요?
Bạn có nhớ sân vận động mà chúng ta từng chơi đùa lúc nhỏ không?
전에 아침마다 오르던 산이지만 나는 더 이상 오를 수 없었다.
Đó là ngọn núi trước đây tôi từng leo mỗi sáng nhưng không thể leo nữa.
어머니가 읽으시던 성경책이니 어머니의 손때가 묻었을 것이다.
Đây là quyển Kinh Thánh mẹ từng đọc nên chắc có dấu tay mẹ.