-도록
Phạm trù
Vĩ tố liên kết
Cấu tạo
Kết hợp với động từ và một số tính từ có tính chất hành động, làm cho vế trước có chức năng trạng ngữ.
Ý nghĩa
Diễn tả hành động đi trước đạt đến một điểm nào đó. Được dùng chung với ‘하다’ trong câu và dùng với nghĩa tựa như sai khiến.
Trường hợp đạt đến một điểm thời gian hay không gian cũng như một điểm khác
그는 12시가 되도록 안 들어왔어요.
Đển 12 giờ mà anh ấy vẫn không về.
우리들은 밤세도록 술을 마셨어요.
Chúng tôi đã uống rượu đến khuya.
학생들은 목이 터지도록 응원을 했습니다.
Các bạn học sinh ủng hộ đến khản cổ.
나는 너를 죽도록 사랑한다.
Anh yêu em trọn đời.
마감 기일이 지나도록 일을 못 끝냈어요.
Đã quá kỳ hạn mà chưa thể hoàn thành công việc sao?
Trường hợp kết hợp với ‘하다’ hay vị ngữ khác vào sau ‘-도록’ để diễn tả nghĩa sai khiến.
Có thể hoán đổi với vĩ tố ‘게’ tạo nên sự sai khiến.
Ví dụ
병이 빨리 낫도록 치료를 열심히 합니다.
Tôi cố gắng chữa trị để bệnh mau khỏi.
고장나지 않도록 조심해서 쓰세요.
Hãy dùng cẩn thận kẻo hỏng.
잊어버리지 낞도록 날마다 연습합시다.
Chúng ta hãy luyện tập hàng ngày để không bị quên.
유리그릇이 깨지지 않도록 조심하세요.
Hãy cẩn thận kẻo vỡ tô thủy tinh.
그 사람이 눈치채지 않도록 조용히 나오세요.
Hãy ra khẽ kẻo người đó biết.
Phụ chú
Về nguyên tắc ‘-도록’ chỉ kết hợp với động từ. Tuy nhiên có thể kết hợp với một số tính từ có khả năng động từ hóa, điều này có thể bắt gặp trong cách nói có tính chất thói quen của người dân thường. Ví dụ:
일이 밀려서 늦도록 퇴근을 못했어요. (늦어지도록)
Công việc bề bộn nên không thể nghỉ sớm được.
방이 따뜻하도록 불을 때요. (따뜻하게 되도록)
Đốt lửa để căn phòng ấm áp.
다투지 말고 좋도록 합시다. (좋게 되도록)
Chúng ta đừng gây gổ mà hãy làm hòa.
Trường hợp dùng ‘-도록 하다’ với chủ ngữ là ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai
Dùng với nghĩa sai khiến làm cho chủ ngữ ngôi thứ ba trở nên thế nào đó, diễn tả nhấn mạnh ý định của chủ ngữ.
Ví dụ
이제부터는 저금을 하도록 하겠어요.
Từ nay tôi sẽ để dành tiền.
선생님의 말씀대로 하도록 하겠어요.
Em sẽ làm theo lời thầy dạy.
자극적인 음식을 피하고 충분히 쉬도록 하십시오.
Tránh thức ăn có tính kích thích và hãy nghỉ ngơi đầy đủ.
앞으로 늦지 않도록 하십시오.
Sau này đừng trễ nữa nhé.
아이가 불 곁에 가지 않도록 하세요.
Không cho bé đi đến bên lửa.