-듯(이)

Phạm trù

Vĩ tố dạng trạng ngữ

Cấu tạo

Dùng gắn vào sau động từ, làm cho vế trước có chức năng làm trạng ngữ. Vị ngữ của vế sau phải dùng động từ/tính từ có quan hệ về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ dụng với động từ/tính từ mà ‘-듯이’ kết hợp

Ý nghĩa

Diễn đạt hành động đi sau tương tự với hành động đi trước. Từ ngữ đi trước nhìn chung là sự việc có tính quan niệm và thông thường nên xuất hiện nhiều cách diễn đạt kiểu ngữ cố định.

Ví dụ

벼락부자가 되었는지 돈을 물 쓰듯이 쓴다.

Trở thành kẻ mới phất hay sao mà xài tiền như nước ấy.

등에서는 땀이 비오듯이 흘러 내렸다.

Mô hôi từ trên lưng chảy xuống như mưa.

남편은 아내에게 속삭이듯이 말했습니다.

Chồng nói với vợ như thể đang thì thầm vậy.

꽃잎이 눈 내리듯이 날리는 오후였다.

Đó là một buổi chiều với những cánh hoa bay như tuyết rơi.

지원지의 대부분이 낙엽 떨어지듯이 우수수 떨어질 것이다.

Đa số ứng viên sẽ trượt như lá rụng cho xem.

시간이 물 흐르듯 빠르게 지나갔어요.

Thời gian qua mau như nước chảy vậy.

거짓말을 밥 먹듯이 하는 사람이니 밎지 마세요.

Đó là người nói dối như cơm bữa nên đừng tin nhé.

오락실을 제 집 드나들듯이 해요.

Đến chỗ chơi game như ra vào nhà mình vậy.


Table of contents