-어/아/여 놓다
Phạm trù
Trợ động từ
Cấu tạo
Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘-어/아/여’ với trợ động từ ‘놓다’, kết hợp với một số động từ.
Ý nghĩa
Có nghĩa chỉ trạng thái hoàn tất của động từ đi trước được bảo tồn nguyên vẹn.
Ví dụ
책을 펴 놓아라.
Hãy mở sách ra.
여기 이름을 써 놓고 들어가세요.
Hãy viết tên vào đây rồi đi vào.
손수건은 서랍에다가 넣어 놓았어요.
Bỏ khăn tay vào ngăn kéo rồi.
텔레비전을 켜 놓고 거기서 뭘 하니?
Mở TV bỏ đó mà làm gì đằng kia vậy?
식사 준비를 해 놓았으니까 이따가 잡수세요.
Chuẩn bị bữa ăn xong rồi, lát nữa ăn anh nhé.