[-어/아/여] 버리다

Phạm trù

Trợ động từ

Cấu tạo

Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘어/아/여’ với trợ động từ ‘버리다’, chủ yếu kết hợp với động từ. Có liên quan với nghĩa của động từ ‘버리다’, dùng khi nói đến hành động kết thúc hoàn toàn.

Ý nghĩa

Bao hàm tâm trạng của người nói bởi sự kết thúc của hành động. Diễn tả sự thoải mái có được từ việc loại bỏ gánh nặng tâm lý, sự luyến tiếc từ việc không đúng như mong đợi, cũng như nhấn mạnh hành động…

Ví dụ

일을 다 긑내 버렸어요.

Làm xong hết mọi việc rồi.

기분 나쁜 일은 잊어 버리세요.

Hãy quên đi sự việc buồn lòng.

남기지 말고 모두 먹어 버려라.

Đừng để lại mà hãy ăn hết đi.

손님들은 하나씩 떠나 버리고 그 여관은 다시 조용해졌다.

Từng vị khách ra đi, lữ quán ấy trở nên yên tĩnh trở lại.

그는 명예와 권리를 내던져 버리고 고향으로 갔다.

Ông ấy vứt bỏ danh dự và quyền lực rồi về quê.

Phụ chú

So sánh ‘-어/아/여 버리다’ với ‘-고 말다

‘-어/아/여 버리다’ diễn tả tâm lý của người nói, ngược lại ‘-고 말다’ diễn tả sự kết thúc của sự việc hay sự kiện.