-어/아/여 가다/오다

Phạm trù

Trợ động từ

Cấu tạo

Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘-어/어/여’ và trợ động từ ‘가다/오다’, chủ yếu dùng kết hợp với động từ.

Ý nghĩa

Diễn tả sự duy trạng thái của hành động.

Ví dụ

일이 잘 되어 갑니다.

Công việc tiến triển tốt.

나는 지금까지 열심히 살아 왔다.

Trước giờ tôi đã sống rất cố gắng.

3년동안 사귀어 온 그와 헤어졌다.

Tôi đã chia tay với anh chàng mình quen ba năm qua.

지금까지는 참아 왔지만 더 이상은 못 참는다.

Trước nay tôi đã nhịn nhưng không thể nhịn thêm được nữa.

오늘의 발표는 박 교수님께서 평생 연구해 오신 결과라고 할 수 있다.

Có thể nói bài phát biểu hôm nay là kết quả mà giáo sư Park đã nghiên cứu cả đời.

Phụ chú

Dạng này cũng kết hợp được với một số tính từ song lúc này diễn tả diễn tiến, sự biến đổi của trạng thái động thời động từ hóa tính từ phía trước. Ví dụ:

수학 문제를 보니 머리가 아파 온다.

Nhìn đề toán mà đau đầu.

신문에서는 도시의 공해가 심해 간다고 한다.

Báo chí cho rằng ô nhiễm môi trường ở đô thị đang trở nên nghiêm trọng.

밖에 오래 섰더니 손이 시려 온다.

Đứng bên ngoài lâu nên bàn tay lạnh cóng.