-지(요)
Phạm trù
Vĩ tố kết thúc câu
Cấu tạo
Giống như ‘-아(어,여)요’, vĩ tố này có dạng trần thuật, dạng nghi vấn, dạng mệnh lệnh, dạng đề nghị có hình thái giống nhau và phân biệt theo ngữ điệu ở cuối câu. ‘-지’ được dùng làm vĩ tố kết thúc câu của thể 해 hoặc thể 하게.
Ý nghĩa
Có nghĩa muốn đạt được sự đồng ý của người nghe về sự việc đã biết đến để xác nhận.
Ví dụ
시간이 있으면 조용히 음악을 듣지요.
Nếu có thời gian thì im lặng nghe nhạc.
그요일 오후니 한 잔 하시지요.
Vì là chiều thứ sáu nên nhậu thôi.
좋지. 그렇게 하지.
Tốt chứ. Làm như thế đi.
언제 이사를 하시지요?
Khi nào anh chuyển chỗ ở?
제가 담배를 끊은 것은 아기 때문이지요?
Tôi bỏ thuốc lá là vì con đó chứ.