[-(으)ㄴ] 지

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

Vĩ tố dạng định ngữ -(으)ㄴ + Danh từ phụ thuộc 지

Là sự kết hợp giữa ‘지’ chỉ thời gian với vĩ tố dạng định ngữ. Sau ‘-ㄴ 지’ nhất thiết có từ ngữ chỉ thời gian.

Chủ yếu dùng ‘되었다’ chỉ thời gian trôi qua ở sau ‘-(으)ㄴ 지’ chỉ sự hoàn tất của hành động.

Cũng có thể dùng trợ từ chủ cách sau ‘-(으)ㄴ 지’.

Ý nghĩa

Kết hợp với động từ, diễn tả trạng thái hành động hoàn tất trải qua thời gian bao lâu.

Ví dụ

한국에 온 지 두 달 되었습니다.

Tôi đến Hàn Quốc được hai tháng rồi.

결혼한 지 얼마나 되셨어요?

Chị kết hôn được bao lâu rồi?

영수 씨가 집에서 나간 지 한참 되었어요.

Youngsu ra khỏi nhà được một lúc rồi.

한국말 공부를 시작한 지가 벌써 두 주일 되었나 봐요.

Hình như bắt đầu học tiếng Hàn được hai tuần rồi.

반도체 연구를 시작한 지 10년이 지나니 좋은 결과가 자꾸 나온다.

Bắt đầu nghiên cứu chất bán dẫn đã được hơn mười năm nên thường có kết quả tốt đẹp.