-(으)려고 들다
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Vĩ tố liên kết -(으)려고 + Động từ 들다
Là hình thái kết hợp giữa ‘-(으)려고’ diễn tả ý định với ‘들다’ có nghĩa ‘có suy nghĩ hay cảm giác nào đó’, có chức năng làm trợ động từ tăng cường ý nghĩa cho động từ đi trước.
Ý nghĩa
Gắn vào động từ diễn tả ý định muốn thực hiện hành động như thế và xúc tiến một cách tích cực. Là cách diễn tả mang lại cảm giác mạnh hơn ‘-(으)려고 하다’.
Ví dụ
이야기를 자꾸 숨기려고 드니까 더 궁금해요.
Vì muốn giấu chuyện nên càng tò mò hơn.
다섯 살짜리 꾸마가 무엇이든지 알려고 든다.
Chú nhóc năm tuổi muốn biết bất cứ điều gì.
일을 배우려고 들면 금방 배워요.
Nếu muốn học việc thì học ngay.
개가 화가 나서 주인을 물려고 들었다.
Con chó giận dữ nên muốn táp chủ nhân.
형은 언제나 내 것을 뺏으려고 들어요.
Lúc nào anh cũng muốn giành phần của tôi.
Phụ chú
Trong những từ ở trên, từ có thể tỉnh lược ‘-고’ để dùng dưới dạng ‘-려 들다’ là ‘숨기려 들다, 배우려 들다, 알려 들다’, còn ‘물려고 들다’ chỉ có thể dùng dưới dạng ‘-려고 들다’.
Có khi gắn ‘-(으)려 들다’ vào động từ, cố định thành một động từ ghép như ‘달려들다, 말려들다’.