-(으)려고 하다
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết chỉ ý định ‘-(으)려고’ với động từ ‘하다’, dùng với động từ.
Ý nghĩa
Do chỉ diễn tả ý định của chủ ngữ nên là trạng thái chưa chuyển thành hành động.
Ví dụ
동생에게 생일 선물을 부치려고 합니다.
Tôi định gửi quà sinh nhật cho em.
돈을 다 쓰기 전에 운동화를 사려고 합니다.
Tôi định mua giày thể thao trước khi tiêu hết tiền.
두 사람이 싸우려고 해서 내가 말렸어요.
Hai người định đánh nhau nên tôi căn.
세종문화회관에 가려고 하는데 뭘 타고 가야 돼요?
Tôi định đi đến Hội quán văn hóa Sejong, phải đi bằng gì vậy?
이번 방학에 배낭여행을 가려고해요.
Tôi định đi du lịch balô vào kỳ nghỉ lần này.
Phụ chú
Trong khẩu ngữ thường gắn thêm ‘(으)ㄹ’ để dùng dưới dạng ‘-ㄹ려고 하다’.
갈려고 하다 (muốn đi), 쉴려고 하다 (muốn nghỉ), 일어날려고 하다 (muốn đứng dậy).