-(으)로 해서
Phạm trù
Cấu trúc cú pháp
Cấu tạo
Trợ từ -로 + Động từ 하다 + Vĩ tố liên kết -여서
Là sự kết hợp giữa trợ từ ‘-로’ với dạng chia của động từ ‘하다’ là ‘해서’, dùng chung với các động từ chỉ sự di chuyển như ‘가다, 오다’.
Ý nghĩa
Diễn tả sự đi qua hay thông qua một địa điểm nào đó.
Ví dụ
일본으로 해서 하와이에 갑니다.
Tôi đi Hawaii qua đường Nhật Bản.
어두우니까 큰 길로 해서 갑시다.
Vì tối nên chúng ta hãy đi qua đường lớn.
어디로 해서 가는 게 길이 막히지 않고 빠를까요?
Đi qua đâu thì nhanh và không bị kẹt đường?
계단으로 해서 오라가는 게 더 빠르겠어요.
Đi lên cầu thang chắc sẽ nhanh hơn.
사무실 옆으로 해서 가면 복도 끝에 화장실이 있어요.
Nếu đi qua cạnh văn phòng thì có nhà vệ sinh ở cuối hành lang.