-(이)라도 (보조사)
Phạm trù
Trợ từ bổ trợ
Cấu tạo
Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dùng kết hợp với trợ từ khác như: ‘-에라고, -에서라도, -에게라도, -에게서라도, -하고라도’.
Ý nghĩa
Diễn tả sự lựa chọn cái đó do không thể chọn được cái mà mình vừa ý nhất trong số nhiều sự vật.
Ví dụ
음료수가 없으면 냉수라도 한 그릇 주세요.
Nếu không có đồ uống thì hãy cho một bát nước lạnh gì đấy.
심심한데 바둑이라도 두자.
Chán quá, chơi cờ vây gì đó đi.
할 일이 없으면 집에 편지라도 쓰렴.
Nếu không có việc gì làm thì viết thư về nhà.
머리가 나쁘니까 노력이라도 해야지요.
Đầu óc kém thông minh nên phải nỗ lực chứ.
김 박사가 못 오시면 부인이라고 대신 오셨으면 좋겠어요.
Mong sao nếu tiến sĩ Kim không đến được thì phu nhân đến thay.