-(이)라도 (연결어미)
Phạm trù
Vĩ tố liên kết
Cấu tạo
Là dạng rút gọn của ‘-라고 해도’, kết hợp với vị từ 이다 để nối liền vế trước với vế sau theo quan hệ chính phụ.
Ý nghĩa
Diễn tả nghĩa mặc dù giả định như vế trước đi nữa thì vẫn thực hiện như điều ở vế sau.
Ví dụ
그가 부자가 아니라도 결혼했을까?
Dù anh ta không phải là người giàu mà đã kết hôn rồi ư?
그가 대통령이라도 우리는 할 말을 해야 합니다.
Dù ông ấy là tổng thống thì chúng ta vẫn phải nói.
아무리 아까운 것이라도 상했으면 버려요.
Dù là thứ đáng tiếc đi nữa nhưng nếu đã thiu thì bỏ đi.
어려운 문제라도 꼼꼼히 풀어 봐요.
Dù là đề khó nhưng hãy giải cho kỹ.
할 일이 태산이라도 식사부터 하고 합시다.
Dù công việc như núi Thái Sơn thì vẫn cứ ăn rồi hãy làm.
Phụ chú
Ngoài ra còn dùng kết hợp với các vĩ tố liên kết khác. Ví dụ:
뛰어서라도 쫓아 가자.
Chúng ta hãy đuổi theo dù phải chạy.
외울 수 없으면 보고라도 읽어요.
Nếu không thể thuộc lòng thì nhìn mà đọc.
Đối với vị từ không phải là ‘이다/아니다’ thì dùng ‘-아(어/여)도’.