-(이)라 놓아서

Phạm trù

Cấu trúc cú pháp

Cấu tạo

-이 của 이다 + Vĩ tố kết thúc câu -라 + Trợ động từ 놓다 + Vĩ tố liên kết -어서

Được dùng kết hợp với danh từ.

Được dùng nhiều trong khẩu ngữ, ‘놓어서’ được pháp âm thành ‘놔서’.

Dùng chung với các phó từ 눠낙, 원래 trong câu.

Ý nghĩa

Có nghĩa lấy vế trước làm lý do hay nguyên nhân thì một kết quả như vế sau xuất hiện. Đồng nghĩa với ‘-(이)라서’ nhưng diễn tả sự bao quát sự việc phía trước nên mạnh hơn một tí.

Ví dụ

이 책은 위낙 귀중본이라 놓아서 빌려 드릴 수가 없습니다.

Quyển sách này vốn là bản quý nên tôi không thể cho mượn được.

위낙 고집이 센 사람이라 놔서 내 말도 잘 안 들어요.

Vốn là người cố chấp nên ngay cả lời tôi nó cũng không nghe.

바쁘신 분이라 놔서 만나 뵙기가 어렵습니다.

Ông ấy là người bận rộn nên khó gặp lắm.

위낙 유명한 음식점이라 놓아서 발디딜 틈이 없어요.

Vốn là tiệm ăn nổi tiếng nên không có chỗ chen chân.

원래 무뚝뚝한 사람이라 놓아서 상대방을 생각하지 않고 말을 합니다.

Vốn là người cộc cằn nên nó ăn nói chẳng nghĩ đến đối phương.