-어/아/여요 (Thể 해요)
Phạm trù
Vĩ tố kết thúc câu
Cấu tạo
Là vĩ tố kết thúc câu dạng tôn trọng thuộc thể không trang trọng, kết hợp với vị từ để kết thúc câu. Được dùng làm cách nói tôn trọng ở phạm vi rộng với mức độ có thể hoán đổi với thể 하십시오 và thể 하게. Giống như thể 해, ‘-어/아/여요’ không có dạng trần thuật, dạng nghi vấn, dạng mệnh lệnh, dạng đề nghị riêng mà được phân biệt theo tình huống hội thoại và ngữ điệu.
- Dạng trần thuật: 가요.↘ (갑니다)
- Dạng nghi vấn: 가요?↗ (갑니까?)
- Dạng đề nghị: 가요.→ (가십시다)
- Dạng mệnh lệnh: 가요.↕ (가십시오)
Ý nghĩa
Mềm mỏng, không trịnh trọng và có tính chủ quan hơn so với ‘-ㅂ니다’ thể trang trọng. Có thể diễn tả cảm giác một cách đa dạng đồng thời dùng nhiều trong hội thoại.
Phụ chú
Nếu thể 해요 được dùng gắn vào sau một số lời chời hỏi thì mang lại cảm giác không được trịnh trọng.
Lời chào hỏi nhẹ nhàng đối với người đồng cấp hay dưới mình Lời chào hỏi trịnh trọng đối với người trên 감사해요 감사합니다 미안해요 미안합니다 고마워요 고맙습니다 안녕하세요? 안녕하십니까?