Số từ
Mục lục
Số từ của tiếng Hàn gồm có hai loại là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Các số từ này được dùng như danh từ trong câu nhưng trước danh từ chỉ đơn vị (loại từ) thì được dùng như định ngữ bổ nghĩa và hạn định cho danh từ chỉ đơn vị đó.
Lúc này số từ Hán Hàn ‘일, 이, 삼…’ được dùng nguyên dạng trong ‘일 년, 이 년, 삼 년…’ hoặc ‘일 주일, 이 주일, 삼 주일, …’ nhưng số từ thuần Hàn ‘하나, 줄, 셋’ thì thay đổi hình thái ‘하나 → 한, 둘 → 두, 셋 → 세’ như trong ‘한 사람, 주 사람, 세 사람, …’.
Những số từ dạng định ngữ này do tùy thuộc vào danh từ chỉ đơn vị mà vừa dùng định từ Hán Hàn vừa dùng định từ thuần Hàn nên phải ghi nhớ dùng số từ dạng định từ nào với danh từ chỉ đơn vị nào.
Danh từ chỉ đơn vị dùng với định từ thuần Hàn
Số từ | Danh từ chỉ đơn vị |
---|---|
한 두 세 네 다섯 여섯 ... | 개 (cái, quả, trái), 병 (chai), 잔 (ly), 장 (tờ), 마리 (con), 그릇 (bát, chén), 뒤 (đấu), 분 (vị), 사람 (người), 명 (người), 시간 (tiếng), 시 (giờ), 주일 (tuần), 달 (tháng), 살 (tuổi), 번 (lần), 송이 (bông), 대 (chiếc, cái), 자루 (cây), 벌 (bộ, chiếc), 짝 (chiếc) 켤레 (đuôi), 그루 (cây), 줄 (hàng), 칸 (gian, toa), 층 (tầng)... |
Danh từ chỉ đơn vị dùng với định từ Hán Hàn
Số từ | Danh từ chỉ đơn vị |
---|---|
일 이 삼 사 오 육 ... | 분 (phút), 일 (ngày), 월 (tháng), 년 (năm), 주일 (tuần), 개월 (số tháng), 원 (won), 인분 (phần ăn), 층 (tầng), 페이지 (trang), 쪽 (trang), 번 (số), 호 (số nhà), 호실 (phòng số), 회 (lần), 차 (lần), 세 (tuổi), 주년 (năm),... |
Khi dạng định từ ‘한, 두, 세…’ chỉ con số ước chừng thì ghép từng hai số lại với nhau
1~2 | 한두 (개) |
2~3 | 두세 |
3~4 | 서너 |
4~5 | 나댓 |
5~6 | 대여섯 |
6~7 | 예닐곱 |
... | ... |
Các danh từ chỉ đơn vị sau biến đổi ‘세, 네’ thành ‘석, 넉’ hoặc ‘서, 너’
Số từ | Danh từ chỉ đơn vị |
---|---|
석 넉 | 달 (tháng), 되 (đấu - ngũ cốc), 대 (chiếc), 주일 (tuần), 잔 (ly), 장 (tờ), 자 (=30,3cm), ... |
서 너 | 되 (đấu), 말 (= 18 lít ngũ cốc), 돈 (lượng vàng), ... |
Danh từ chỉ ngày dùng riêng như sau
1일 | 하루 |
2일 | 이들 |
3일 | 사흘 |
4일 | 나흘 |
5일 | 닷새 |
6일 | 엿새 |
7일 | 이레 |
8일 | 여드레 |
9일 | 아흐레 |
10일 | 열흘 |
1~2일 | 하루이들 |
2~3일 | 이삼일 |
3~4일 | 사나흘 |
4~5일 | 너댓새 |
5~6일 | 대엿새 |