[PHỤ LỤC 3] Thì và vĩ tố chỉ thì
Thì | Vĩ tố chỉ thì | Ý nghĩa |
---|---|---|
Hiện tại | - Diễn tả diễn tiến của hành động hiện tại trong trường hợp động từ - Diễn tả trạng thái hiện tại của sự vật trong trường hợp tính từ và vị từ 이다. - Diễn tả sự việc tương lai thành diễn tiến hiện tại theo lập trường hiện tại. - Diễn tả chân lý hay thói quen thông thường vượt thời gian. | |
Quá khứ | -었/았/였- | -Diễn tả hành động hoàn thành ở hiện tại hay quá khứ. - Diễn tả trạng thái hoàn thành của hành động được tiếp tục. - Kết hợp với tính từ diễn tả trạng thái quá khứ. - Nghĩa trước về sự hoàn thành của hành động đối với sự việc tương lai và dùng như hành động hoàn thành trong tương lai. |
Tương lai | -겠- | - Trường hợp chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì diễn tả ý định hay ý chí của người nói. - Trường hợp chủ ngữ là ngôi thứ hai, ngôi thứ ba thì diễn tả sự suy đoán của người nói đối với tính huống tương lai hoặc tình huống hiện tại. |
Suy đoán hoàn thành | -었/았/였겠- | Diễn tả điều người nói suy đoán về sự hoàn thành của hành động của chủ ngữ. |
Quá khứ hoàn thành | -었었/았었/였었- | Diễn tả nội dung sự việc quá khứ khác hoặc đoạn tuyệt với hiện tại. |
Quá khứ hồi tưởng | -더- | Diễn tả người nói nhớ lại sự việc từng trải qua trong quá khứ rồi nói ra. |
-겠더- | Diễn tả người nói lấy điều từng trải trong quá khứ làm căn cứ suy đoán hoặc nhớ lại khả năng rồi nói ra. | |
-었더/았더/였더- | Diễn tả sự chứng kiến hành động hay trạng thái nào đó hoàn thành trong quá khứ, nhớ lại rồi nói ra. |