[Phụ lục 4] Hệ thống vĩ tố kết thúc câu
Thể trang trọng | Thể không trang trọng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Loại câu | Thể 하십시오 | Thể 하게 | Thể 해라 | Thể 해요 | Thể 해 | |
Câu trần thuật | Câu trần thuật thông thường | -ㅂ니다/습니다 | -(으)네, -오 | -(ㄴ/는)다 | -어(아/여)요 | -어(아/여) |
Câu trần thuật ước hẹn | -(으)ㅁ세 | -(으)마 | -ㄹ게요 | ㄹ게 | ||
Câu trần thuật xác nhận | -지요 | -지 | ||||
Câu trần thuật cảm thán | ㅂ니다/습니다 | -군 | -구나 | -군요 | -어(아/여) | |
Câu nghi vấn | Câu nghi vấn thông thường | -ㅂ니까?/습니까? | -는/(으)ㄴ가? -나? -오? | -(느/으)냐? -(으)니? | -는/(으)ㄴ간가요? -나요? -어(아/여)요? | -어(아/여)? |
Câu nghi vấn có từ nghi vấn | Trường hợp dùng từ nghi vấn '누가, 무엇, 언제, 어디, 어는, 어떻게' trong câu nghi vấn thông thường | |||||
Câu nghi vấn xác nhận | -지요? ...그렇지요? | -지? ...그렇지? | ||||
Câu nghi vấn ý đồ | -(으)랴? | -(으)ㄹ까요? | -(으)ㄹ까? | |||
Câu nghi vấn trần thuật, cảm thán, mệnh lệnh | Câu nghi vấn trần thuật: 혹시 -가/이 아닙니까?, 혹시 -지 않습니까? Câu nghi vấn cảm thán: 왜 -ㅂ니까?, 어쩌면 -ㅂ니까? Câu nghi vấn mệnh lệnh: -어(아/여)주시겠습니까? | |||||
Câu đề nghị | -(으)ㅂ시다, -(으)십시다 | -세 | -자, -자꾸나 | -어(아/여)요, -(으)시지요 | -어(아/여), -지 | |
Câu mệnh lệnh | Câu mệnh lệnh thông thường | -(으)ㅂ시오, -(으)십시오 | -게 | -어(아/여)라 | -어(아/여)요 | -어(아/여), -지 |
Câu mệnh lệnh cho phép | -(으)렴, -(으)려무나 |