-거라

Phạm trù

Vĩ tố kết thúc câu

Cấu tạo

Với tư cách là vĩ tố kết thúc câu dạng mệnh lệnh thể 해라, được dùng sau động từ ‘가다’ hoặc động từ kết hợp với ‘가다’ như ‘올라가다, 내려가다, 들어가다, 유학가다, 출당가다, 쉬어가다’ cũng như ‘자다’.

Vĩ tố kết thúc câu thể 해라 đa số dùng ‘-어(아/여)라’ những động từ ‘오다’ được dùng với ‘-너라’ giống như trường hợp động từ ‘가다’ được dùng với ‘-거라’.

-너라, [Phụ lục 4] Hệ thống vĩ tố kết thúc câu Thể 해라

Ý nghĩa

Được dùng khi người trên ra lệnh cho người dưới, diễn tả nghĩa hạ thấp hơn ‘-어라’.

Ví dụ:

가거라, 또 오너라.

Về mạnh giỏi, lại đến nữa nhé.

안으로 쑥 들어가거라.

Vào trong đi.

다리가 아프거든 쉬어 가거라.

Nếu chân đau thì nghỉ ngơi đi.

선생님이 곧 들어오실 테니 뵙고 가거라.

Thầy sắp đến rồi, gặp rồi hãy đi.

그만 떠들고 어서들 자거라.

Các con không làm ồn nữa, mau ngủ đi.